Quang phổ tử ngoại khả kiến | 1 | ||
Model: U-3900 | |||
Hãng sản xuất: Hitachi/ Nhật Bản | |||
Máy 2 chùm tia | |||
Nguồn sáng gồm 2 loại đèn: Deuterium và Halogen, tự động điều chỉnh vị trí nguồn sáng. | |||
Hệ thống quang Seya-Naminoka 2 cách tử, được phủ bằng thạch anh làm giảm sự lệch quang, cho độ truyền qua cao và tăng hiệu năng sử dụng. | |||
Khoảng bước sóng: 190 nm – 1100 nm | |||
Thông số kỹ thuật: | |||
Độ rộng khe phổ: 0.1, 0.5, 1, 2, 4, 5nm (6 bước) (190 – 900nm) | |||
Khoảng bước sóng: 190.0 đến 900.0 nm | |||
Hiển thị bước sóng: 0.1 nm. | |||
Độ chính xác của bước sóng: ± 0.1 nm | |||
Độ lặp lại của bước sóng: ± 0.05 nm | |||
Các phép đo Abs, %T và nồng độ | |||
Tốc độ quét bước sóng: | |||
Tốc độ quét bước sóng: 1.5 nm/phút tới 2400 nm/phút. | |||
Bước sóng chuyển đèn: 325.0 nm đến 370.0 nm (340.8 nm) | |||
Ánh sáng lạc: lớn nhất 0.00025% (220 nm NaI, 340 nm NaNO2 ) | |||
Khoảng trắc quang: | |||
Độ hấp thụ: – 5.5 đến + 5.5 Abs; | |||
Độ truyền qua: 0.0 đến 300% | |||
Độ chính xác trắc quang: ± 0,003 Abs tại 1Abs sử dụng NIST 930 D; ± 0.002 Abs (ở 0.5 Abs) | |||
Độ lặp trắc quang: ± 0.0015 Abs (ở 1.0 Abs); ± 0.001 Abs (ở 0.5 Abs) | |||
Sự ổn định đường nền: lớn nhất 0.0002 Abs/giờ | |||
Độ phẳng đường nền: ± 0,0004 Abs | |||
Mức nhiễu: 0.00015Abs (P-P) 0.0002(RMS) | |||
Hiệu chỉnh đường nền:Tự động bằng bộ nhớ máy tính, 2 giai đoạn thô và tinh. | |||
Nguồn sáng: Đèn halogen 20W Đèn deuteri (D2) (tự động điều chỉnh vị trí nguồn sáng). |
|||
Detector: PMT ống nhân quang điện | |||
Đáp ứng các tiêu chuẩn ISO 9001, GLP, GMP,… | |||
Phương pháp đo: | |||
Định lượng | |||
Quét phổ | |||
Quét động học | |||
Định lượng nhiều bước sóng | |||
Phân tích định tính | |||
Lập đường chuẩn với 1 đến 3 bước sóng, diện tích peak, chiều cao peak, vi phân bậc 1, bậc 2, bậc 3 | |||
Lựa chọn và tạo các đơn vị nồng độ | |||
Tạo bảng số liệu cho các mẫu đo | |||
Quét phổ : tính toán tạo dạng khi quét phổ, làm tính nhân, chia, cộng trừ vi phân bậc 1 đến bậc 4 | |||
Chồng phổ để so sánh | |||
Chức năng hiệu chuẩn có khả năng hiệu chuẩn : Chuẩn bước sóng, chuẩn dòng tối | |||
Phụ kiện kèm theo | |||
Máy chính | 1 | bao gồm | bao gồm |
Phần mềm bản quyền | 1 | bao gồm | bao gồm |
Cuvet Thạch anh | 2 | bao gồm | bao gồm |
QUANG PHỔ TỬ NGOẠI KHẢ KIẾN |
Model: Halo SB-10 |
Hãng sản xuất: Dynamica – Australia |
Đặc tính kỹ thuật : |
Hệ quang học : một chùm tia |
Dải bước sóng : 190 đến 1,100nm |
Độ rộng phổ : 2nm |
Độ phân tán : £0.05% (220nm cho NaI, 340nm cho NaNO3) |
Độ chính xác bước sóng : +/-0.5nm |
Độ chính xác lặp lại bước sóng : +/- 0.1nm |
Cài đặt bước sóng: 0.1nm increments |
Khoảng trắc quang : Absorbance: -3 đến + 3 |
%T: 0 – 300% T |
Các chức năng phân tích: Abs, %T, E(S) |
Độ phẳng đường nền : +/-0.002Abs/giờ (500nm) |
Nguồn sáng : Đèn WI và D2 |
Thay đổi nguồn sáng : Tự động (từ 340nm) |
Hiển thị: màn hình LCD phản quang: 94(W)x70(H)mm |
Kích thước : 370(W) x 5500 (D) x 265(H) mm |
Khối lượng: 25kg |
Nguồn: 200V , 50/60Hz |
Cung cấp bao gồm: |
Máy chính Halo SB-10 |
Cuvet thạch anh |
Phần mềm điều khiển UV Detective SB10 |
QUANG PHỔ TỬ NGOẠI KHẢ KIẾN |
Model: Halo RB-10 |
Hãng sản xuất: Dynamica – Australia |
Đặc tính kỹ thuật : |
Hệ quang học : một chùm tia |
Dải bước sóng : 190 đến 1,100nm |
Độ rộng phổ : 2nm |
Độ phân tán : < = 0.05%T (220nm cho Nal, 340nm cho NaNO2) |
Độ chính xác bước sóng : +/-0.3nm |
Độ chính xác lặp lại bước sóng : +/- 0.1nm |
Cài đặt bước sóng: 0.1nm increments |
Khoảng trắc quang : Abs: -3 đến + 3 |
%T: 0 – 600% T |
Concent: 0.000 – +9,999 |
Các chức năng phân tích: Abs, %T, Concentration |
Tốc độ quét bước sóng: 10, 100, 200, 400, 800, 1200, 2400, 3600 nm/ph |
Độ phẳng đường nền : +/-0.002Abs (trong dải 200 đến 950nm) |
Độ ổn định đường nền: 0.0001Abs/h (tại 500nm, 2h sau khi bật nguồn) |
Độ nhiễu : +/-0.0005 Abs (tại 500nm) |
Nguồn sáng : Đèn WI và D2 |
Thay đổi nguồn sáng : Tự động (từ 340nm) |
Hệ điều khiển: phần mềm solfware hoặc có thể kết nối trực tiếp với máy vi tính |
Kích thước : 3.70(W) x 550 (D) x 256(H) mm, 25kg |
Đđầu dò: Quang điện tử Silicon |
Màn hình LCD: 94(w) x 70(H) mm |
Nguồn: 110-200V AC , 50/60Hz, 200VA |
Hệ thống bao gồm |
Máy chính Halo RB-10 |
Cuvet thạch anh |
Phần mềm điều khiển UV Solutions Program , cáp nối |
QUANG PHỔ TỬ NGOẠI KHẢ KIẾN
MODEL:DB-30
HÃNG SẢN XUẤT:DYNAMICA/AUSTRALIA
XUẤT XỨ:TRUNG QUỐC
Đặc tính kỹ thuật:
Quang học:2 chùm tia
Khoảng bước sóng:190nm-1100nm
Độ rộng khe phổ: 0.1nm,0.2nm,1.0nm,2.0nm,5.0nm
Ánh sáng lạc:<=0.010%(220nm NaI,340nm NaNO3)
Độ chính xác bước sóng:+/-0.3nm
Độ lặp lại bước sóng:+/-0.1nm
Cài đăt bước sóng: tăng 0.01nm
Độ chính xác trắc quang:(NIST 930D FILTER):±0.002Abs (0~0.5Abs);±0.004Abs (0.5~1Abs);±0.008Abs (1~2Abs)
±0.3%T
Độ lặp lại trắc quang:±0.001Abs (0~0.5Abs);±0.002Abs (0.5~1Abs);±0.004Abs (1~2Abs);±0.15% T
Chế độ đo:Abs, %T, Conc. E(S), E(R)
-Độ hấp thụ:-4 đến +5
-%T:0% đến 600%
-Nồng độ:-9.999 đến +9.999
-E(S),E(R):0-600
Tốc độ quyets bước sóng:1,5,20,120,300,1000,1600,2000 nm/minute
Tốc độ quay bước sóng:3000nm/minute
Độ phẳng đường nền:+/-0.001Abs(200-850nm)
Sự ổn định đường nền:0.0004Abs/hr( 500nm, sau 2h)
Mức nhiễu:+/-0.0003Abs(500nm)
Nguồn đền:Tungsten Halogen và D2
Tự động chuyển nguồn đèn:có thể chọn 325nm hoặc 370nm
Detector:photomultiplier
Thiết bị điều khiển: Máy tính window xp pro
Kích thước:710(W)x630(D)x268(H)mm
Khối lượng:50 kg(net)
Nguồn điện:220V,50/60Hz
Mọi chi tiết xin liên hệ: Nguyễn Ích Nhân _ Email:nhan.nguyen@vietnguyenco.vn -0934.66.44.22
Thông tin tham khảo: http://www.vietnguyenco.vn
QUANG PHỔ TỬ NGOẠI KHẢ KIẾN
MODLE:DB-20
HÃNG SẢN XUẤT:DYNAMICA/AUSTRALIA
XUẤT XỨ:TRUNG QUỐC
Đặc tính kỹ thuật:
Hệ thống quang học: hai chùm tia
Dãy bước sóng:190nm-1100nm
Độ rộng khe phổ:1.5nm
Ánh sáng lạc:<=0.05%T(220nm NaI, 340nm NaNO2)
Độ chính xác bước sóng:+/-0.3nm
Độ lặp lại bước sóng:+/-0.1nm
Độ chính xác trắc quang:(NIST 930D FILTER)
±0.002Abs (0~0.5Abs)
±0.004Abs (0.5~1Abs)
±0.008Abs (1~2Abs)
±0.3% T
Độ lặp lại trắc quang:(NIST 930D FILTER)
±0.001Abs (0~0.5Abs)
±0.002Abs (0.5~1Abs)
±0.004Abs (1~2Abs)
±0.15%
Chế độ đo:Abs, %T, Nồng độ
Khoảng trắc quang:
-Absorbance: -3 to +3
-%T: 0% to 600%T
-Conc: 0,000 ~ +9,999
Tốc độ quyet bước sóng:
10, 100, 200, 400, 800, 1200, 2400, 3600 nm/minute
Baseline Flatness ±0.002Abs (200~950 nm)
Baseline Stability 0.0003 Abs/hr (500nm, after 2 hours)
Noise Level ±0.0003 Abs (500nm)
Light Source Tungsten-Halogen and Deuterium Lamps
Light Source Switching Automatic switching, selectable from 325nm to 370nm
Detector Silicon Photodiode
Instrument Control Onboard software or via PC with Windows® XP Pro
operating system
Kết nối máy tính PCL/3, ESC/P oder DPU
Kích thước / Khối lượng: 500(W) x 705(D) x 225(H) mm / 29kg (net), 35kg (gross)
Nguồn điện yêu cầu: 110 – 220V AC and 50/60Hz (switchable), 200VA
Mọi chi tiết xin liên hệ: Nguyễn Ích Nhân _ Email:nhan.nguyen@vietnguyenco.vn – Email:nhan.nguyen@vietnguyenco.vn
Thông tin tham khảo: http://www.vietnguyenco.vn
MÁY QUANG PHỔ UV-VIS | 1 | ||
Model: U-5100 | |||
Hãng sản xuất: Hitachi – Nhật Bản | |||
Đặc tính chung: | |||
– Sử dụng đèn Xenon flash: Tuổi thọ của đèn Xenon dài, tránh khỏi phải thay đèn theo định kỳ như model trước. | |||
– Thiết kế tiết kiệm năng lượng: Kiểm soát năng lượng tỏa ra của đèn Xenon trong quá trình đo mẫu, lượng tiêu thụ năng lượng giảm đến 70% so với model trước. | |||
– Giảm thời gian đo mẫu: Bộ cell đo 6 vị trí tự động chuyển đổi (các vị trí) và tốc độ quét cao (12,000 nm/phút) làm giảm đáng kể thời gian đo mẫu (giảm khoảng 60%). | |||
– Tính năng cao vơi độ ổn định đường nền cao nhất: Áp dụng hệ quang học chùm tia tỷ lệ chính xác cao với bộ tạo tia đơn sắc Seya-Namioka. Hệ quang chùm tia tỷ lệ (ratio beam) là hệ quang sử dụng một gương (half mirror) để kiểm soát liên tục sự thay đổi nguồn sáng, tạo ra đường nền ổn định hơn so với hệ quang một chùm tia. | |||
– Mạch điện dò tìm ánh sáng (Light detection circuits) giảm thiểu nhiễu ở mức thấp nhất. Đây là công nghệ mới phát triển gần đây của Hitachi. Khi đo mẫu có nồng độ bé với độ hấp thụ thấp thì máy vẫn có độ ổn định cao. | |||
– Bộ cách tử: Cách tử nhiễu xạ hiệu chỉnh quang sai, ứng dụng công nghệ độc nhất của Hitachi HiTech | |||
– Chức năng hiệu chỉnh các tính năng của máy: Đặc tính này cho phép kiểm tra các tính năng của hệ thống một cách dễ dàng. Dựa trên 6 thông số hiệu chuẩn tính năng như “độ chính xác bước sóng (wavelength accuracy)”…, hệ thống có thể hiệu chuẩn máy tự động và in các kết quả ra. Khi sử dụng trong các phòng thí nghiệm đã được cấp chứng chỉ chất lượng ISO, hiệu chuẩn các tính năng của máy là một vấn đề rất quan trọng. Do vây, U-5100 phù hợp cho các phòng thí nghiệm có qui định khắt khe nhất. | |||
– Thiết kế nhẹ, chắc chắn: Với kích thước giảm 38% và khối lượng nhẹ hơn 52% so với model trước nên chỉ cần một không gian vừa đủ để cài đặt và vận hành thiết bị. | |||
– Vận hành đơn giản: Cấu hình tiêu chuẩn với bộ cell đo 6 vị trí cho các cell hình chữ nhật 10 mm. Hệ thống có thể đo tối đa 6 dung dịch chuẩn và mẫu, tiết kiệm thời gian và tăng hiệu quả của phòng thi nghiệm. | |||
– Thân thiện với môi trường | |||
Thông số kỹ thuật: | |||
– Hệ quang học: Hệ thống đơn sắc Seya-Namioka, tỉ lệ chùm tia. | |||
– Dải sóng: 190 ~ 1100 nm | |||
– Số vạch trên cách tử: 600 vạch/mm | |||
– Khe phổ: 5 nm | |||
– Ánh sáng lạc: 0.07% hoặc ít hơn | |||
– Độ chính xác bước sóng: ±1 nm (484.6 nm) | |||
– Độ lặp bước sóng: ±0.5 nm | |||
– Thang đo: | |||
+ Abs: -3.000 ~ 3.000 Abs | |||
+ 0 ~ 300%T | |||
+ Conc: 0.000 ~ 9.999 | |||
– Độ chính xác phép đo: | |||
±0.003 Abs (0 ~ 0.5Abs) | |||
±0.005 Abs (0 ~ 1.0Abs) | |||
– Độ lặp phép đo: ±0.002 Abs (0 ~ 1.0Abs) | |||
– Tốc độ quét: 40, 100, 200, 400, 800, 1200, 2400 nm/phút | |||
– Độ ổn định đường nền: 0.0007 Abs/h | |||
– Độ nhiễu: 0.0002 Abs hoặc ít hơn | |||
– Độ phẳng đường nền: ±0.1 Abs (200 ~ 950 nm) | |||
– Nguồn sáng: Đèn Xenon (Xe) flash | |||
– Đầu đò: Silicon photodiode x 2 | |||
– Hiển thị: màn hình LED 120 x 90mm | |||
– Khoang chứa mẫu: 6 vị trí | |||
– Cổng giao tiếp máy in: Cổng song song | |||
– Kích thước: 355 x 425 (D) x 235 (H) mm | |||
– Điều kiện hoạt động: 15~35oC/ 25~80% (không đọng sương) | |||
– Khối lượng: 13 kg | |||
– Nguồn điện: 220V, 50/60Hz 60VA |
Có thể sử dụng với nhiều cấu hình khác nhau đảm bảo phép đo chính xác với dải bước sóng từ vùng tử ngoại đến vùng hồng ngoại gần.
U4100 là một máy quang phổ có độ chính xác rất cao. Và là sự lựa chọn tốt nhất cho cho các khách hàng cần có các kết quả đo chất lượng cao với các mẫu rắn trong thực tiễn sản xuất như: các chất bán dẫn, các vật liệu quang học, vật liệu
Máy vận hành trong một dải rộng các bước sóng và kích thước mẫu cần đo. Mặt khác, có thể đáp ứng các nhu cầu phân tích khác nhau bằng cách kết hợp các phụ kiện đặc biệt như phụ kiện đo độ truyền qua và độ phản xạ với mặt cầu tích hợp nhạy cảm, nên có thể đo ở vùng tử ngoại với độ nhiễu thấp.
U-4100 cho phép đo đặc tính phân cực của các mẫu cố định.
Bộ tạo tia đơn sắc loại cách tử nhiễu xạ.
Khối lượng: 120 Kg
Nguồn điện: 100, 115, 220, 230 hoặc 240 VAC; 50/60Hz; 500VA.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Nguyễn Ích Nhân _ Email:sales1.antbio@hcm.fpt.vn -Di động:0949.712.709
Thông tin tham khảo: http://www.2hins.com.vn hoặc thietbihoaly.wordpress.com
Tên sản phẩm: Máy so màu cầm tay DR890
Mã sản phẩm #: 4847000
Đặc tính:
Tổng quan
Ứng dụng phân tích chất lượng nước tại hiện trường. Dòng máy so màu Hach DR/800 Series được thiết kế để cầm tay, sử dụng gọn nhẹ, tiện lợi cho phân tích tại hiện trường với kết quả có độ tin cậy cao. Bộ phận quang bên trong máy được thiết kế đặc biệt giúp tránh được độ rung thường gặp khi phân tích ngoài hiện trường, các bộ phận cấu tạo máy rắn chắc và vỏ máy chống thấm nước, chống bụi và chống ăn mòn hóa học.
Tùy thuộc vào nhu cầu phân tích mà bạn có thể chọn model máy DR/820, DR/850 hay DR/890 các model này sẽ lần lượt có 20, 50 or 90 chương trình cài đặt sẵn cho các thông số và hoàn toàn phù hợp cho các kĩ thuật viên sử dụng những người luôn muốn tiết kiệm thời gian hoặc cho những người sử dụng chưa được đào tạo đầy đủ vẫn có thể dùng máy dễ dàng mà vẫn thu được kết quả chuẩn xác.
Tính năng/ưu điểm
Các tính năng chuẩn của sê-ri máy DR/800:
• Khả năng: 20, 50, hay 90 phương pháp tự động chọn bước sóng tương thích
• Chương trình cài đặt sẵn: sử dụng ngay khi có máy
• Nhỏ gọn: kiểu cầm tay
• Rắn chắc: chống bụi, nước, rung động, đạt chuẩn bảo vệ IP67
• Mạnh mẽ: khả năng ghi dữ liệu và giao tiếp qua ngõ RS232
• Đơn giản: menu hướng dẫn, phân tích từng bước
• Chịu đựng tốt: chọn thiết bị riêng hoặc chọn trọn bộ sản phẩm để phục vụ phân tích tại phòng thí nghiệm.
Các ưu điểm chính của dòng máy DR/800 Portable Colorimeter:
• Chỉ cần nhấn nút là có thể gọi ngay chương trình cần phân tích, tự động chọn bước sóng tương ứng và đếm thời gian theo chương trình cài đặt sẵn. Kết quả được hiển thị tức thì, không cần thời gian đếm ngược. Màn hình hiện kết quả nhìn rõ, dễ đọc gồm các thông tin về thời gian, đơn vị đo và tên thông số đo.
• Máy vẫn lưu giữ phương pháp đã chọn phân tích trước đó cho lần mở máy sử dụng kế tiếp và chỉ thay đổi khi gọi phương pháp khác. Tiện ích này giúp thực hiện một loại các phân tích liên tục mà không cần phải thao tác chọn lại chương trình.
• Khả năng lưu trữ dữ liệu bao gồm cả việc bấm giữ nút ghi lại số liệu. Dữ liệu lưu lại tại hiện trường có thể lấy ra sau mà không làm ngắt quãng việc phân tích. Máy có thể lưu đến 99 lần đo đạc bên trong bộ nhớ không thay đổi của máy (non-volatile memory). Dữ liệu lưu lại gồm các thông tin ngày tháng/thời gian, thông số, chương trình đo, nồng độ/độ hấp thụ/%T, số của mẫu và số sê ri của máy, tất cả chỉ đơn giản được ghi nhận khi phân tích.
• Kết quả hiển thị trực tiếp theo đơn vị nồng độ, độ hấp thụ hoặc %T. Trong một số phương pháp, có thể chuyển đổi hiển thị nồng độ theo công thức hóa học của chất cần phân tích. Ví dụ đo photohat có thể hiển thị dưới dạng P, PO4 và P2O5. Kết quả hiển thị có thể được thay đổi từ công thức cấu tạo này dạng công thức khác chỉ cần một thao tác nhấn nút.
• Tính năng chương trình do người sử dụng tạo lập cho phép người sử dụng xây dựng 10 quy trình phân tích riêng với tối đa 12 điểm dữ liệu cho mỗi quy trình và lưu chúng trong bộ nhớ không thay đổi của máy để sử dụng sau này.
• Phần mềm nâng cao có thêm khả năng tự động điều chỉnh mẫu trắng thuốc thử (reagent blanks), và lựa chọn tinh chỉnh đường cong hiệu chuẩn với chức năng điều chỉnh giá trị dung dịch chuẩn.
• Pin dùng để cấp nguồn cho máy hoạt động ngoài hiện trường. Thông thường tuổi thọ pin là 6 tháng nếu sử dụng pin chuẩn AA Alkaline. Cũng có thể sử dụng pin sạc alkaline.
• Thiết bị Data Transfer Adapter (DTA) tương thích với máy và chấp nhận dữ liệu gửi từ máy thông qua đầu chuyển tín hiệu đèn LED phát tin hồng ngoại của máy. DTA chuyển đổi dữ liệu theo định dạng RS232 và được nối trưc tiếp tới máy in hoặc máy tính. Dữ liệu có thể được in ra hoặc tải xuống bất kì lúc nào- sau khi nó được lưu trong máy hay khi đã chuyển sang thiết bị DTA.
Hach DR/890 Colorimeter
• Máy DR/890 Colorimeter có 90 phương pháp cài đặt sẵn tự động chọn bước sóng
• Sử dụng ngay khi lấy ra khỏi hộp
• Phần mềm dễ sử dụng, các phương pháp cài đặt sẵn và dùng với thuốc thử pha chế sẵn
• Có khả năng ghi nhớ dữ liệu
• Đọc kết quả theo nồng độ, ABS và %T
• Chống bụi, chống thấm nước và chống va chạm